Đặt banner 324 x 100

Các cụm từ nào được sử dụng rất nhiều 頭・口・目?


cùng Kosei Đánh giá từ vựng N2 bài 36 nhé! Cả nhà đã biết ý nghĩa của những 慣用句 (quán dụng cú) N2 can hệ tới 頭 (đầu)・口 (miệng)・目 (mắt) chưa nhỉ? Những cụm trong khoảng nào được sử dụng phần đông 頭・口・目?

từ vựng N2 bài 36

目・め (mắt)

目に見えて

めにみえて

nhìn thấy

彼の日本語は目に見えて上達している。(Tiếng nhật của anh đó tiến bộ trông thấy)

目を向けよう

めをむけ

Nghĩ về, để ý về, chú ý đến

環境問題に目を向けよう。(Hãy quan tâm hơn đến vấn đề môi trường)

目が離せない

めがはなせない

không rời mắt, để ý tới

歩き始めの幼児は目が離せない。(Không rời mắt khỏi đứa bé mới tập đi.)

目に付く「-」に置く

(=見える)

めにつく「-」におき

nhận ra được, dễ thấy được

目に付くところに置く(Đặt ở nơi mọi người thấy được)

目がない

めがない

vô cùng thích, tít cả mắt

甘いものに目がない (Tít mắt lên vì đồ ngọt)

目が回る

めがまわる

Hoa cả mắt, chóng mặt

目が回るように忙しい (Bận bịu đến hoa cả mắt)

目に浮かぶ

めにうかぶ

HIện ra trước mắt

母の姿が目に浮かぶ (Bóng dáng của mẹ hiện ra trước mắt)

目を通す

めをとおす

Quét, nhìn qua

学生のレポートに目を通す(Nhìn quá bài Báo cáo của học sinh)

目を盗んで

(=隠れて)

めをぬすんで

trốn tránh ánh mắt/ sự kiểm soát

親の目を盗んで遊びに行く(Đi chơi mà ko bị bác mẹ quản giáo)

nguồn: https://kosei.vn/cac-cum-tu-nao-duoc-su-dung-rat-nhieu-tu-vung-n2-bai-36-n2494.htm