Đặt banner 324 x 100

Tất tần tật các thì trong tiếng anh đầy đủ nhất


Trong ngữ pháp tiếng Anh, có tổng cộng 12 thì cơ bản được phân loại theo thời gian: hiện tại, quá khứ và tương lai. Dưới đây là một tóm tắt ngắn gọn về các thì trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng:

  1. Thì hiện tại đơn (Simple Present):

    • Diễn tả sự thật, thói quen, khả năng và kế hoạch trong tương lai.
    • Cấu trúc: S + V(es/s)/do/does + O.
  2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

    • Diễn tả hành động đang xảy ra tại hiện tại.
    • Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing.
  3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

    • Diễn tả hành động đã xảy ra và ảnh hưởng đến hiện tại.
    • Cấu trúc: S + has/have + V3/ed.
  4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

    • Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài đến hiện tại.
    • Cấu trúc: S + has/have + been + V_ing.
  5. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

    • Diễn tả hành động kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
    • Cấu trúc: S + V(ed)/did + O.
  6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):

    • Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
    • Cấu trúc: S + was/were + V_ing.
  7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

    • Diễn tả hành động hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
    • Cấu trúc: S + had + V3/ed.
  8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous):

    • Diễn tả hành động đã hoàn thành và kéo dài trước một thời điểm khác trong quá khứ.
    • Cấu trúc: S + had been + V_ing.
  9. Thì tương lai đơn (Simple Future):

    • Diễn tả quyết định đột ngột hoặc dự đoán không có căn cứ.
    • Cấu trúc: S + will/shall + V_inf.
  10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

    • Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
    • Cấu trúc: S + will/shall + be + V_ing.
  11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect):

    • Diễn tả hành động hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
    • Cấu trúc: S + will/shall + have + V3/ed.
  12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous):

    • Diễn tả hành động đã hoàn thành và kéo dài trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
    • Cấu trúc: S + will/shall + have been + V_ing.

Nắm vững các thì này là quan trọng để sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Cùng với Học IELTS tìm hiểu chi tiết hơn về các thì trong tiếng Anh tại đây nhé https://hocielts.vn/cac-thi-trong-tieng-anh/

Thông tin liên hệ


: hocielts
:
:
:
: