Đặt banner 324 x 100

36 từ vựng chỉ xúc cảm trong tiếng Nhật


Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, có rất nhiều tính từ, động trong khoảng bộc lộ tâm trạng, xúc cảm của người, vật. Cùng nhau học 36 từ vị chỉ xúc cảm trong tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!

từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật về cảm xúc, từ vựng tiếng nhật chỉ cảm xúc
  1. 怖(こわ)い:Sợ hãi.

  2. 嫌(きら)い:Ghét.

  3. 好(す)き:Thích.

  4. 心配 (しんぱい): lo lắng.

  5. 緊張:Căng thẳng.

  6. 痛(いた)い):Đau.

  7. 不安(ふあん):Bất an.

  8. 危機感(ききかん): Bất an, khủng hoảng.

  9. 気持(きも)ちいい: tâm cảnh thoải mái.

  10. 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm cảnh ko rẻ.

  11. 飽(あ)きる: Chán.

  12. 驚(おどろ)く: kinh ngạc, thất kinh.

  13. 怒(おこ)る: Tức giận.

  14. 混乱(こんらん) : Bối rối.

  15. 誇(ほこ)る: kiêu hãnh.

  16. 自信(じしん) : tự tín.

  17. ショック : Sốc (shock).

  18. 衝撃(しょうげき)を受(う)けた : Sốc.

  19. 興奮(こうふん)する: Hưng phấn.

  20. 怖(こわ)がる: Sợ.

nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-36-tu-vung-chi-cam-xuc-n1991.htm