Tặng 6 khóa học 697K tại Atlantic Yên Phong
Ngày đăng: 12-07-2022 |
Ngày cập nhật: 12-07-2022
STT |
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
おはようございます |
Ohayou gozaimasu |
Chào buổi sáng |
2 |
こんにちは |
Konnichiwa |
Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 |
こんばんは |
Konbanwa |
Chào buổi tối |
4 |
お会いできて、 嬉 しいです |
Oaidekite, ureshiiduse |
Hân hạnh được gặp bạn! |
5 |
またお目に掛かれて 嬉 しいです |
Mata omeni kakarete ureshiidesu |
Tôi rất vui được gặp lại bạn |
6 |
お久しぶりです |
Ohisashiburidesu |
Lâu quá không gặp |
7 |
お元 気ですか |
Ogenkidesuka |
Bạn khoẻ không? |
8 |
最近 どうですか |
Saikin doudesuka |
Dạo này bạn thế nào? |
9 |
調 子 はどうですか |
Choushi wa doudesuka |
Công việc đang tiến triển thế nào? |
10 |
さようなら |
Sayounara |
Tạm biệt! |
11 |
お休みなさい |
Oyasuminasai |
Chúc ngủ ngon! |
12 |
また 後で |
Mata atode |
Hẹn gặp bạn sau! |
13 |
気をつけて |
Ki wo tsukete |
Bảo trọng nhé! |
14 |
貴方のお父様によろしくお伝 え下さい |
Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai |
Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
15 |
またよろしくお願いします |
Mata yoroshiku onegaishimasu |
Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
16 |
こちらは 私 の名刺です |
Kochira wa watashi no meishi desu |
Đây là danh thiếp của tôi |
17 |
では、また, |
Dewa mata |
Hẹn sớm gặp lại bạn! |
18 |
頑張って! |
Ganbatte |
Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
STT |
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Nghĩa |
19 |
本当に やさしいですね。 |
Hontouni yasashiidesune |
Bạn thật tốt bụng! |
20 |
今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 |
Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu |
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
21 |
有難うございます。 |
Arigatou gozaimasu |
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
22 |
いろいろ おせわになりました。 |
Iroiro osewani narimashita |
Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
STT |
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Nghĩa |
23 |
すみません |
Sumimasen |
Xin lỗi |
24 |
ごめんなさい |
Gomennasai |
Xin lỗi |
25 |
私のせいです |
Watashi no seidesu |
Đó là lỗi của tôi |
26 |
私の不注意でした |
Watashi no fuchuui deshita |
Tôi đã rất bất cẩn |
27 |
そんな 心算じゃありませんでした |
Sonna tsumori jaarimasendeshita |
Tôi không có ý đó. |
28 |
次からは 注意します |
Tsugikara wa chuuishimasu |
Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
29 |
お待たせして 申し訳 ありません |
Omataseshite mou wakearimasen |
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
30 |
遅くなって すみません |
Osokunatte sumimasen |
Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
31 |
ご迷惑ですか? |
Gomeiwakudesuka |
Tôi có đang làm phiền bạn không? |
32 |
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか |
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka |
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
33 |
少々, 失礼します |
Shoushou shitsurei shimasu |
Xin lỗi đợi tôi một chút |
34 |
申し訳ございません |
Moushiwake gozaimasen |
Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
STT |
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Nghĩa |
35 |
はじめましょう |
Hajimemashou |
Chúng ta bắt đầu nào |
36 |
おわりましょう |
Owarimashou |
Kết thúc nào |
37 |
休憩しましょう |
Kyuukeishimashou |
Nghỉ giải lao nào |
38 |
おねがいします |
Onegaishimasu |
Làm ơn |
39 |
ありがとうございます |
Arigatougozaimasu |
Xin cảm ơn |
40 |
すみません |
Sumimasen |
Xin lỗi |
41 |
きりつ |
Kiritsu |
Nghiêm! |
42 |
どうぞすわってください |
Douzo suwattekudasai |
Xin mời ngồi |
43 |
わかりますか |
Wakarimasuka |
Các bạn có hiểu không? |
44 |
はい、わかりました |
Hai, wakarimashita |
Vâng, tôi hiểu |
45 |
いいえ、わかりません |
Iie, wakarimasen |
Không, tôi không hiểu |
46 |
もういちど お願いします |
Mou ichido onegaishimasu |
Xin hãy nhắc lại lần nữa |
47 |
じょうずですね |
Jouzudesune |
Giỏi quá |
48 |
いいですね |
Iidesune |
Tốt lắm |
49 |
失礼します |
Shitsureishimasu |
Tôi xin phép |
50 |
先生、入ってもいいですか |
Sensei, haittemo iidesuka |
Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không? |
51 |
先生、出てもいいですか |
Sensei, detemo iidesuka |
Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không? |
52 |
見てください |
Mitekudasai |
Hãy nhìn |
53 |
読んでください |
Yondekudasai |
Hãy đọc |
54 |
書いてください |
Kaitekudasai |
Hãy viết |
55 |
静かに してください |
Shizukani shitekudasai |
Hãy giữ trật tự |