Đặt banner 324 x 100

Học tiếng Nhật chủ đề phòng khách


Một số từ vựng tiếng Nhật về mùa hè thường dùng

  •  (なつ) = 夏期 (かき) = 朱夏 (しゅか): mùa hè
  • 九夏 (きゅうか): 90 ngày hè (ba tháng mùa hè)
  • 暑月 (しょげつ): những tháng nóng
  • 立夏 (りっか): ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè, thường là ngày 5,6 tháng 5
  • 初夏 (しょか・はつなつ): đầu mùa hè, khai hạ
  • 暑中 (しょちゅう): giữa mùa hè
  • 処暑(しょしょ): tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu
  • 菖蒲の節句  (あやめのせっく): tết đoan ngọ, ngày trẻ em
  • 涼味 (りょうみ): cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu