Đặt banner 324 x 100

Atlantic Đại Đồng bùng nổ khuyến mãi 2 thnág học chỉ 99k


Từ vựng tiếng trung chủ đề thành viên trong gia đình
1. 曾祖父 zēng zǔ fù : Cụ ông
2. 曾祖母zēng zǔ mǔ: Cụ bà
3. 祖父 zǔfù 爷爷 yéye: Ông nội
4. 祖母 zǔmǔ 奶奶 nǎinai: Bà nội
5. 外公 wài gōng: Ông ngoại
6. 外婆 wài pó: Bà ngoại
7. 岳父 yuè fù: Nhạc phụ, bố vợ
8. 岳母 yuè mǔ: Nhạc mẫu, mẹ vợ
9. 姑丈 gū zhàng: chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố)
10. 姑姑 gūgu: cô (em gái bố)
11. 伯父 bófù: bác ( anh trai bố)
shū shū: chú (em trai bố)
12. 伯母 bómǔ: bác gái (vợ anh trai bố)

shěn shěn: thím ( vợ em trai bố)
13. fùqīn 爸爸 bàba: Bố
14. mǔqīn 妈妈 māma: Mẹ
15 . 姨丈 yí zhàng : Dượng, chú (chồng của dì)