Đặt banner 324 x 100

Học tiếng Nhật 198k cùng Atlantic Yên Phong


từ vựng tiếng Nhật về mùa hè ở Nhật Bản

 
1. 青田 [Aota ] :ruộng lúa xanh,ruộng lúa còn chưa chín.
2. 短夜 [Mijika yo ] : đêm ngắn mùa hè.
3. 青梅雨 [Aotsuyu] : Bai U đổ xuống những lá non mới mọc làm chúng trông như xanh hơn.
4. 土用波 [DoYou Nami] : Doyou là khoảng thời gian từ tiểu thử đến lập thu,trong khoảng thời gian này ven bờ biển Thái Bình Dương hay có sóng lớn cùng với những cơn bão từ Nam Dương báo hiệu mùa hè sắp hết.
5. 朝焼 [Asayake] : hiện tượng bầu trời đỏ rực trước khi mặt trời mọc đằng đông,khi vào giữa mùa hè thì bầu trời chuyển sang vàng cam lúc này.